Cũng giống như các ngôn ngữ khác, tiếng Hàn khi muốn biểu đạt một điều gì đó liên quan đến sự việc đã xảy ra họ sẽ chia động từ về quá khứ, vậy nên dạng thì này cũng thường xuyên được vận dụng trong cuộc sống hàng ngày, thông qua bài giảng trực tuyến của KON TOPIK hôm nay mình chia sẻ kiến thức đầy đủ nhất để bạn có thể chinh phục con đường học tiếng Hàn ngày một nhanh hơn.
1. ‘무엇’ và những cách rút gọn
무엇 → 뭐
무엇이 → 뭐가
무엇을 → 뭘
Ví dụ: 무엇이에요? → 뭐예요?
무엇이 있어요? → 뭐가 있어요?
무엇을 해요? → 뭘 해요? / 뭐해요?
2. Thì quá khứ (과거시제)
Thì quá khứ đơn trong tiếng Hàn dùng để diễn tả những hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. Thường đi kèm với những trạng từ thời gian để thể hiện ý nghĩa ở quá khứ như: 지난 주, 지난 달, 어제, 옛날, 어젯밤,…
Tiếng Hàn ở thì quá khứ sẽ được chia ra làm 3 dạng 었/았/였다. Cách chia động từ theo 3 dạng kể trên tương tự như cách chia thông thường. Cụ thể là:
이다
현재
Hiện tại
과거
Quá khứ
현재
Hiện tại
과거
Quá khứ
Có âm cuối
이에요
이었어요
입니다 / 입니까
이었습니다
Không có âm cuối
예요
였어요
였습니다
Ví dụ: 학생이에요 - 학생이었어요
여자예요 - 여자였어요
하다
하다
현재
Hiện tại
과거
Quá khứ
현재
Hiện tại
과거
Quá khứ
해요
했어요
합니다/
합니까
했습니다/ 했습니까
Ví dụ: 좋아해요 -> 좋아했어요
공부해요 -> 공부했어요
Các động từ / tính từ khác
Nguyên âm
Đuôi ‘요’
Đuôi ‘ㅂ니다’
아
았어요
았습니다
어
었어요
었습니다
Từ gốc
아/어요
았/었어요
ㅂ습니다
Ví dụ
가다
가요
갔어요
갔습니다
듣다
들어요
들었어요
들었습니다
마시다
마셔요
마셨어요
마셨습니다
슬프다 (buồn)
슬퍼요
슬펐어요
슬펐습니다
3. Hội thoại (회화)
A: 한나 씨, 안녕하세요? Chào bạn Hanna.
B: 아, 피티 씨. 안녕하세요? À bạn Peter, chào bạn.
A: 한나 씨는 어제 뭐했어요? Bạn Hanna hôm qua đã làm gì vậy?
B: 친구 집에서 놀았어요. Mình đã đến chơi ở nhà bạn.
피터 씨는 어제 뭐했어요? Bạn Peter hôm qua đã làm gì vậy?
A: 저는 학교에서 한국어를 공부했어요. Mình đã học tiếng Hàn ở trường.
🗨️
Trên đây mình đã ghi lại một số ví dụ mà thì quá khứ trong tiếng Hàn được áp dụng. Tuy nhiên, cần lưu ý rằng có nhiều quy tắc chia động từ khác nhau trong thì quá khứ tuỳ thuộc vào nhóm động từ. Vì vậy, khi học tiếng Hàn, cần nắm vững quy tắc chia động từ của từng nhóm để sử dụng thì quá khứ một cách chính xác. Đây là một dạng thì quan trọng nên các bạn nên tham khảo khóa học trực tuyến của KON TOPIK để học và ôn luyện cùng mình nhé! Hẹn các bạn buổi sau chúng ta tìm hiểu về cách nói vị trí trong tiếng Hàn.
Comments ()