Hana’s Study Diary ep11: Hôm nay là ngày mấy? 오늘은 며칠이에요?
1. Thời gian (시간)
- Giờ phút giây
Số Thuần Hàn + 시 8시 (여덟 시)
Số Hán Hàn + 분 15분 (십오 분)
Số Hán Hàn + 초 37초 (삽십칠 초)
Ví dụ: 3h 40 - 3시 40분 - 세 시 삼십분
7h 36 - 7시 36분 - 일곱 시 삼십육 분
9h 30 - 9시 30분 / 반 - 아홉 시 삼십 분/ 아홉 시 반
- Tiếng đồng hồ / giờ đồng hồ
Số thuần Hàn + 시간
Một tiếng - 한 시간
Hai tiếng - 두 시간
Ví dụ: 3 tiếng 15 phút - 세 시간 십오 분
5 tiếng rưỡi - 다섯 시간 반
- Từ vựng về thời gian
Theo thứ tự nói là: Buổi + giờ + phút + giây
Ví dụ: 9 giờ sáng - 오전 9시 (아홉 시)
4 giờ 30 chiều - 오후 4시 반 (네 시 반)
7 giờ 50 phút - 7시 50분 / 8시 10분 전 (8 giờ kém 10 phút)
2. Ngày tháng (날짜)
- Người Hàn nói ngày tháng ngược với người Việt, họ sẽ nói theo thứ tự Năm/tháng/ngày/thứ 년/월/일/요일
- Dùng số đếm Hán – Hàn cho năm, tháng, ngày
Ví dụ: Ngày 30 tháng 4 năm 1975 -> 1975년 4월 30일
- Tháng 월
Khi đếm số tháng thì dùng một trong hai biểu hiện sau:
- 개월: dùng với số Hán – Hàn (예: 1개월, 2개월,…)
- 달: dùng với số Thuần Hàn (예: 한 달, 두 달, 세 달,…)
- Thứ 요일
- Hỏi ngày tháng 날짜 묻기
오늘은 몇월 며칠이에요? Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?
몇 + 월 → 몇월 [며둴] tháng mấy
몇 + 일 → 며칠 [며칠] ngày mấy / mấy ngày
Ví dụ: A: 오늘은 몇월 며칠이에요? Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?
B: 오늘은 7월 19일이에요. Hôm nay là ngày 19 tháng 7.
A: 내일은 무슨 요일이에요? Ngày mai là thứ mấy?
B: 내일은 수요일이에요. Ngày mai là thứ tư.
3. Trợ từ ‘에’ (처격조사 ‘에’)
Đứng liền sau một danh từ chỉ thời gian, có thể được hiểu là vào lúc nào đó, thực hiện hành động nào.
Ví dụ: 저녁 6시에 밥을 먹어요.
목요일에 친구를 만나요.
Lưu ý: ‘오늘, 내일, 모레, 그저께’ không kết hợp với ‘에
Từ những bài đầu chúng ta đều học ngữ pháp của thì hiện tại nhỉ? Nhưng bất kỳ ngôn ngữ nào cũng đều phải có thì quá khứ, hẹn gặp các bạn ở bài sau chúng ta cùng học dạng thì này nhé!
Comments ()